Xe tải SRM T30 là dòng xe tải nhỏ được nhà máy Shineray Việt Nam sản xuất mới trong năm 2022. Xe sử dụng động cơ nhập khẩu Italy, dung tích 1.5 lít phun xăng điện tử, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Xe tải SRM T30 được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, thiết kế nhỏ gọn phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong điều kiện đường sá nhỏ hẹp, đông người. Không chỉ có ưu thế về động cơ và thiết kế.
Xe tải SRM T30 còn có mức giá hấp dẫn, phù hợp với khả năng tài chính của đại đa số cá nhân và doanh nghiệp. Xe được bảo hành 3 năm (100.000km) giúp khách hàng an tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời lượng vận hành của xe.
Phần đầu xe SRM T30 thiết kế mang đậm dấu ấn phong cách xe sang BMW, mặt ca lăng kép hình quả thận và hốc thông gió hình chữ U ngược kinh điển như tôn thêm vị thế thành công, sang trọng của chủ nhân chiếc xe.
Đèn pha Halogen sắc nét, thanh lịch, với khả năng chiếu sáng tối ưu, đặc biết được trang bị thêm chức năng điều chỉnh dải ánh sáng, nâng cao tính năng an toàn, nhất là vào ban đêm.
Đèn sương mù Crom với đường viền to, tinh tế, tăng cường thêm khả năng chiếu sáng.
Gương chiếu hậu chắc chắn, góc quan sát rộng, gương gập chỉnh cơ và được sơn cùng màu thân xe tạo nên vẻ đẹp chính thể thống nhất.
Đầu xe, bánh lái và hệ thống giảm sóc của Xe tải SRM T30 được đưa về phía trước, khoảng cabin và ghế ngồi không đặt trực tiếp trên bánh lái mà thụt về trước nên xe vận hành rất êm và ổn định khi gặp đường xấu, đồng thời cũng an toàn hơn khi xảy ra sự cố bởi khoảng cách giữa điểm tiếp xúc va chạm với người ngồi trong xe xa hơn.
Đuôi xe vuông vắn, gọn gàng, ấn tượng hơn với cụm đèn hậu sắc nét, nổi bật cuốn hút hơn với tên sản phẩm SRM T30 được mạ crom sáng bóng.
SRM T30 có kích thước khoang hàng rộng rãi: 2900 x 1650 x 1200/1600 mm
Ghế nỉ cao cấp, ghế ngồi êm và ôm, có thể tùy chỉnh phù hợp với thể hình của từng lái xe giúp lại xe xóa tan cảm giác nhức mỏi lưng khi lái xe liên tục trong thời gian dài.
Vô lăng ba chấu phong cách thể thao mạnh mẽ, có trang bị trợ lực lái điện tử EPS giúp lái xe điều khiển lái xe linh hoạt, nhẹ nhàng, chuẩn xác.
Đồng hồ táp lô thiết kế rõ nét, tinh xảo hiển thị đầy đủ các thông tin quan trọng cần thiết giúp lái xe kiểm soát tốt, và làm chủ chiếc xe của mình dễ dàng. Hệ thống âm thanh giải trí radio có kết nối USB. Điều hòa hai chiều tiện nghi, giúp bảo vệ nội thất xe sạch sẽ, không khí trong cabin luôn trong lành, mát dịu đem lại cảm giác thư thái dễ chịu trong suốt chuyến đi.
Không gian chứa đồ bên trong ca bin được bố trí khoa học đảm bảo rằng mọi vật dụng của bạn luôn được để ở vị trí thích hợp và luôn trong tầm tay kiểm soát.
Hệ thống khung gầm được làm bằng thép dập nguyên khối. Chassis được gia cố dày hơn gấp đôi, giúp tăng cường thêm độ cứng của khung gầm, nâng cao ưu thế năng lực vận chuyển. Toàn bộ khung gầm xe đều được xử lý qua dây chuyền sơn điện ly cực âm nên không lo bị rỉ sé
Xe SRM T30 được trang bị động cơ SWCG14 nhập khẩu Italy tiêu chuẩn khí thải EURO 4. Động cơ có dung tích xy lanh: 1.499 cm3, công suất: 80KW/5.200 vòng/phút. Đây là loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử đa điểm, trục cam kép (DOHC) và sử dụng kết cấu đa van ( 16 van) tăng hiệu suất khí nạp, khí thải, giúp tăng cường khẳ năng đốt cháy nhiêu liệu triệt để hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn. Mức tiêu hao nhiên liệu: 7.2L/100Km.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0109/VAQ18 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |